Danh sách Phó Thủ tướng Nhật Bản Phó_Thủ_tướng_Nhật_Bản

Phó Thủ tướngNhiệm kỳĐảng pháiThủ tướng
Shidehara Kijūrō
幣原 喜重郎
(1872-1951)
3 tháng 5 năm 1947 - 24 tháng 5 năm 1947Đảng Tiến bộYoshida Shigeru
Văn phòng không thiết lậpKatayama Tetsu
Ashida Hitoshi
芦田 均
(1887-1959)
1 tháng 6 năm 1947 - 10 tháng 3 năm 1948Đảng Dân chủ
Nishio Suehiro
西尾 末広
(1891-1981)
10 tháng 3 năm 1948 - 6 tháng 7 năm 1948Đảng Xã hộiAshida Hitoshi
Văn phòng không thiết lập
Yoshida Shigeru
Hayashi Jōji
林 譲治
(1889-1960)
19 tháng 10 năm 1948 - 13 tháng 3 năm 1951Đảng Tự do
Văn phòng không thiết lập
Ogata Taketora
緒方 竹虎
(1888-1965)
28 tháng 11 năm 1952 - 10 tháng 12 năm 1954Đảng Tự do
Shigemitsu Mamoru
重光 葵
(1887-1957)
10 tháng 12 năm 1954 - 23 tháng 12 năm 1956Đảng Dân chủ Tự doHatoyama Ichirō
Văn phòng không thiết lậpIshibashi Tanzan
Kishi Nobusuke
Ishii Mitsujirō
石井 光次郎
(1889-1981)
20 tháng 5 năm 1957 - 12 tháng 6 năm 1958Đảng Dân chủ Tự do
Văn phòng không thiết lập
Masutani Shūji
益谷 秀次
(1888-1978)
18 tháng 6 năm 1959 - 19 tháng 7 năm 1960Đảng Dân chủ Tự do
Văn phòng không thiết lậpIkeda Hayato
Kōno Ichirō
河野 一郎
(1898-1965)
18 tháng 7 năm 1964 - 3 tháng 6 năm 1965Đảng Dân chủ Tự do
Văn phòng không thiết lập
Satō Eisaku
Tanaka Kakuei
Miki Takeo
三木 武夫
(1907-1988)
29 tháng 8 năm 1972 - 12 tháng 7 năm 1974Đảng Dân chủ Tự do
Văn phòng không thiết lập
Fukuda Takeo
福田 赳夫
(1905-1995)
9 tháng 12 năm 1974 - 6 tháng 11 năm 1976Đảng Dân chủ Tự doMiki Takeo
Văn phòng không thiết lập
Fukuda Takeo
Ōhira Masayoshi
Itō Masayoshi
伊東 正義
(1913-1994)
11 tháng 6 năm 1980 - 17 tháng 7 năm 1980Đảng Dân chủ Tự do
Văn phòng không thiết lậpSuzuki Zenkō
Nakasone Yasuhiro
Kanemaru Shin
金丸 信
(1914-1996)
22 tháng 7 năm 1986 - 6 tháng 11 năm 1987Đảng Dân chủ Tự do
Miyazawa Kiichi
宮澤 喜一
(1919-2007)
6 tháng 11 năm 1987 - 9 tháng 12 năm 1988Đảng Dân chủ Tự doTakeshita Noboru
Văn phòng không thiết lập
Uno Sōsuke
Kaifu Toshiki
Watanabe Michio
渡辺 美智雄
(1923-1995)
5 tháng 11 năm 1991 - 7 tháng 4 năm 1993Đảng Dân chủ Tự doMiyazawa Kiichi
Gotōda Masaharu
後藤田 正晴
(1914-2005)
8 tháng 4 năm 1993 - 9 tháng 8 năm 1993Đảng Dân chủ Tự do
Hata Tsutomu
羽田 孜
(1935-2017)
9 tháng 8 năm 1993 - 28 tháng 4 năm 1994Đảng Đổi mớiHosokawa Morihiro
Văn phòng không thiết lậpHata Tsutomu
Kōno Yōhei
河野 洋平
(sinh năm 1937)
30 tháng 6 năm 1994 - 2 tháng 10 năm 1995Đảng Dân chủ Tự doMurayama Tomiichi
Hashimoto Ryūtarō
橋本 龍太郎
(1937-2006)
2 tháng 10 năm 1995 - 11 tháng 1 năm 1996Đảng Dân chủ Tự do
Kubo Wataru
久保 亘
(1929-2003)
11 tháng 1 năm 1996 - 7 tháng 11 năm 1996Đảng Dân chủ Xã hộiHashimoto Ryūtarō
Văn phòng không thiết lập
Obuchi Keizō
Mori Yoshirō
Koizumi Junichirō
Abe Shinzō
Fukuda Yasuo
Asō Tarō
Kan Naoto
菅 直人
(sinh năm 1946)
16 tháng 9 năm 2009 - 8 tháng 6 năm 2010Đảng Dân chủHatoyama Yukio
Văn phòng không thiết lậpKan Naoto
Okada Katsuya
岡田 克也
(sinh năm 1953)
13 tháng 1 năm 2012 - 26 tháng 12 năm 2012Đảng Dân chủNoda Yoshihiko
Asō Tarō
麻生 太郎
(sinh năm 1940)
26 tháng 12 năm 2012 - 16 tháng 9 năm 2020Đảng Dân chủ Tự doAbe Shinzō
16 tháng 09 năm 2020 - 4 tháng 10 năm 2021Suga Yoshihide
副総理内閣序列指定期間役職政党
幣原喜重郎第1次吉田内閣-1947年5月3日 - 1947年5月24日復員庁総裁日本進歩党
芦田均片山内閣筆頭1947年6月1日 - 1948年3月10日外務大臣民主党
西尾末廣芦田内閣筆頭1948年3月10日 - 1948年7月6日国務大臣(無任所日本社会党
林讓治第2次吉田内閣筆頭1948年10月19日 - 1949年2月16日厚生大臣自由党
第3次吉田内閣1949年2月16日 - 1951年3月13日厚生大臣
のち、国務大臣(無任所)
緒方竹虎第4次吉田内閣筆頭1952年11月28日 - 1953年5月21日国務大臣(内閣官房長官
のち、国務大臣(無任所)
第5次吉田内閣1953年5月21日 - 1954年12月10日国務大臣(無任所)
のち、北海道開発庁長官
重光葵第1次鳩山一郎内閣筆頭1954年12月10日 - 1955年3月19日外務大臣自由民主党
第2次鳩山一郎内閣1955年3月19日 - 1955年11月22日外務大臣
第3次鳩山一郎内閣1955年11月22日 - 1956年12月23日外務大臣
石井光次郎第1次岸内閣筆頭1957年5月20日 - 1958年6月12日国務大臣(無任所)
のち、行政管理庁長官兼北海道開発庁長官
益谷秀次第2次岸内閣筆頭1959年6月18日 - 1960年7月19日行政管理庁長官
河野一郎第3次池田改造内閣筆頭1964年7月18日 - 1965年6月3日国務大臣(無任所)
60px三木武夫第1次田中角栄内閣筆頭1972年8月29日 - 1972年12月22日国務大臣(無任所)
のち、環境庁長官
第2次田中角栄内閣1972年12月22日 - 1974年7月12日環境庁長官
福田赳夫三木内閣筆頭1974年12月9日 - 1976年11月6日経済企画庁長官
伊東正義第2次大平内閣-1980年6月11日 - 1980年7月17日内閣官房長官
金丸信第3次中曽根内閣筆頭1986年7月22日 - 1987年11月6日国務大臣(民間活力導入担当)
宮澤喜一竹下内閣筆頭1987年11月6日 - 1988年12月9日大蔵大臣
渡邉美智雄宮澤内閣筆頭1991年11月5日 - 1993年4月7日外務大臣
後藤田正晴筆頭1993年4月8日 - 1993年8月9日法務大臣
羽田孜細川内閣筆頭1993年8月9日 - 1994年4月28日外務大臣新生党
河野洋平村山内閣筆頭1994年6月30日 - 1995年10月2日外務大臣自由民主党
橋本龍太郎-1995年10月2日 - 1996年1月11日通商産業大臣
久保亘第1次橋本内閣筆頭1996年1月11日 - 1996年11月7日大蔵大臣社会民主党
菅直人鳩山由紀夫内閣筆頭2009年9月16日 - 2010年6月8日国家戦略担当:(~2010年1月7日)
内閣府特命担当大臣経済財政政策担当
内閣府特命担当大臣(科学技術政策担当):(~2010年1月7日)
財務大臣:(2010年1月7日~)
民主党
岡田克也野田内閣筆頭2012年1月13日 - 2012年12月26日行政改革担当
社会保障・税一体改革担当
公務員制度改革担当
内閣府特命担当大臣(行政刷新担当
麻生太郎第2次安倍内閣筆頭2012年12月26日 - 2014年12月24日財務大臣
内閣府特命担当大臣(金融担当
デフレ脱却・円高対策担当
自由民主党
第3次安倍内閣2014年12月24日 - 2017年11月1日
第4次安倍内閣2017年11月1日 - 2020年9月16日
菅義偉内閣2020年9月16日 - 2021年10月4日

Liên quan